VN520


              

種火又長, 拄門又短

Phiên âm : zhòng huǒ yòu cháng, zhǔ mén yòu duǎn.

Hán Việt : chủng hỏa hựu trường, 拄 môn hựu đoản.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

(諺語)棍棒用來撥火嫌長, 用來拄門嫌短。比喻不成材料的意思。《初刻拍案驚奇》卷二二:「你這樣人, 種火又長, 拄門又短, 郎不郎秀不秀的。」《二刻拍案驚奇》卷二二:「又兼目下已做了單身光棍, 種火又長, 拄門又短, 誰來要這個廢物?」也作「撥火又長, 拄門又短」。


Xem tất cả...